Về Hilux 2.4G 4x4MT
Cụm đèn trước
với thiết kế sắc sảo được tích hợp nhiều công nghệ cao cấp, mang lại sự tiện nghi và an toàn tối đa cho người cầm lái , Đèn LED chiếu sáng ban ngày ,Đèn LED chiếu gần dạng bóng chiếu ,Hệ thống điều chỉnh góc chiếu tự động ,Chế độ đèn pha tự động bật/tắt và đèn chờ dẫn đường
Khoang chở hàng
có sức chứa lớn, được thiết kế tối ưu cho việc xếp dỡ đồ đạc, chủ nhân sẽ hoàn toàn hài lòng và thích thú khi sở hữu chiếc HILUX vừa sang trọng như một chiếc xe du lịch, vừa có khả năng chuyên chở tiện nghi của một chiếc bán tải đúng nghĩa.
La Zăng
Được trang bị mâm đúc hợp kim 6 chấu mang đậm phong cách thể thao, cho vẻ đẹp mạnh mẽ trong từng chuyển động
Đèn sương mù
phía trước tạo điểm nhấn hài hòa cho phần đầu xe và nâng cao khả năng quan sát, giúp người lái cám thấy an tâm và tự tin hơn.
Đang cập nhật thông tin….
Vận hành ưu việt
Khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, HILUX là sự lựa chọn hoàn hảo cho những cuộc chinh phục đầy thách thức.
Động cơ 2KD-FTV 2.4L, I4, DOHC
Động cơ được trang bị những công nghệ tối tân: Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung; Turbo tăng áp kết hợp Intercooler, loại VNT cho công suất cao, momen xoắn lớn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Chủ nhân sẽ luôn hài lòng khi sở hữu chiếc xe bán tải vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu
Hộp số tự động 6 cấp
Phiên bản 2.4G AT được trang bị hộp số tự động 6 cấp cho cảm giác sang số nhẹ nhàng và êm ái. Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách thêm lựa chọn, nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu.
Hệ thống gài cầu điện tử
Phiên bản 2.8G MT được trang bị hệ thống gài cầu điện tử giúp thao tác lái càng thêm thuận tiện. Hệ thống khoá vi sai cầu sau kết hợp với hệ thống gài cầu cho phép xe có thể vượt qua được những địa hình gồ ghề, phức tạp.
Khung gầm xe
Khung gầm xe Hilux 2016 được cải tiến với tiết diện 2 bên sườn tăng thêm; bổ sung thêm các mối hàn; tấm che gầm xe được thiết kế lại và nâng cao độ bền, qua đó giúp xe vận hành ổn định và chắc chắn hơn. Khách hàng không những cảm thấy tự tin khi vận hành mà còn hoàn toàn yên tâm về khả năng chở tải nặng của xe Hilux 2016
Hệ thống treo trước và treo sau
Với treo trước là độc lập tay đòn kép và treo sau là nhíp lá, hệ thống treo được cải tiến giúp xe vận hành ổn định và êm ái hơn, mang lại cảm giác lái tự tin trên mọi cung đường.
Tính năng an toàn tối ưu
Được tăng cường những tính năng an toàn chủ động và bị động tối ưu, với HILUX, hành trình của bạn luôn được bảo vệ tuyệt đối.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Túi khí
Được trang bị 7 túi khí giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách nếu không may xảy ra va chạm.
Cột lái tự đổ
Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm.
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm |
|
|
Kích thước | Chiều dài cơ sở | mm |
|
|
Khoang chở hàng | mm x mm x mm |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm |
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
|
||
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m |
|
||
Trọng lượng không tải | kg |
|
||
Trọng lượng toàn tải | kg |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Mã động cơ |
|
|||
Dung tích công tác | cc |
|
||
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu | L |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & Lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Dẫn động |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Đèn pha tự động |
|
||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
|
||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Mạ Crôm |
|
||
Gạt mưa gián đoạn |
|
||
Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Chắn bùn trước & sau |
|
||
Sưởi kính sau |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Trợ lực lái |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Đèn báo chế độ Eco |
|
|
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
||
Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước | Loại ghế |
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
||
Bảng đồng hồ trung tâm |
|
Hệ thống điều hòa |
|
||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
|
Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
||
Cổng kết nối AUX |
|
||
Cổng kết nối USB |
|
||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
Hệ thống phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (tích hợp khả năng điều khiển ổn định khi kéo móoc) |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Cột lái tự đổ |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX |
|
Hệ thống báo động |
|
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|