Về Toyota Alphard
Đầu xe
Thiết kế phần đầu xe mạnh mẽ v?nổi bật với lưới tản nhiệt hình con quay lớn, gợi lên nét sang trọng đầy uy lực
Cụm đèn trước
Cụm đèn pha với thiết kế hình chữ J liền mạch với lưới tản nhiệt tạo nên nét bề thế, vững chãi cho phần đầu xe
Cửa sau điều khiển điện
Cửa sau điều khiển điện có thể sử dụng chức năng điều khiển từ xa trên chìa khóa l?trang bị tiêu chuẩn mang lại sự thoải mái v?dễ dàng dành cho lối đi của hàng ghế thương gia.
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao LED gia tăng khả năng nhận biết tín hiệu phanh, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra trong quá trình vận hành xe
Góc đuôi
Thiết kế phần đuôi xe mạnh mẽ, bề thế với thiết kế chủ đạo hình chữ U. L?sự kết hợp hài hòa giữa cản sau, cửa sau v?cụm đèn sau lớn được kéo dài từ bên hông đến đuôi xe.
Mâm xe
Mâm xe ấn tượng với kích thước lớn 235/50R18, được thiết kế 10 chấu cách điệu tinh tế v?sang trọng.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu ngoài lớn với tầm quan sát rộng kết hợp đèn báo rẽ giúp gia tăng tính an toàn khi vận hành. Bên cạnh đó gương chiếu hậu còn trang bị các tính năng tiện ích như nhớ vị trí v?chức năng chống bám nước.
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau LED nổi bật với thiết kế lớn uốn lượn theo thiết kế chủ đạo hình chữ U v?kéo dài từ hông xe đến cửa sau
Tay lái
Tay lái 4 chấu bọc da, ốp gỗ sang trọng được tích hợp các nút bấm điều khiển tiện ích như hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin
Bậc lên xuống
Bậc lên xuống được trang bị cho 2 cửa sau đảm bảo cho việc ra vào xe được dễ dàng v?thuận tiện
Tấm chắn rèm
Rèm che nắng được trang bị ở các hàng ghế sau tạo nên sự thoải mái v?riêng tư cho khoang nội thất.
Hệ thống mở khóa v?khởi động thông minh
Sang trọng đầy tiện nghi với hệ thống mở khóa v?khởi động thông minh. Bên cạnh đó chìa khóa còn được trang bị chức năng tiện ích khác như đóng/mở 2 cửa bên hông v?cửa khoang hành lý phía sau.
Nút chỉnh điện ghế hàng 2
Ghế thương gia ở hàng ghế thứ 2 được trang bị chức năng điều chỉnh điện 4 hướng, tựa tay ốp gỗ sang trọng v?có đệm để chân thoải mái trên mọi hành trình
Đèn trần xe
Đèn trần xe với khả năng điều chỉnh 16 tông màu hiện đại mang đến nhiều cung bậc cảm xúc từ màu vàng ấm áp đến màu xanh dịu mát
Điều khiển cửa gió sau
Hệ thống điều hòa tự động cho hàng ghế thương gia phía sau được trang bị các chức năng lọc không khí Nanoe, cửa gió độc lập được đưađến từng vị trí ghế ngồi đảm bảo sự thoải mái cho tất cả các hành khách
Màn hình trần xe
Hệ thống giải trí đẳng cấp hàng đầu được trang bị màn hình 9 inch hệ thống âm thanh đỉnh cao của JBL với 17 loa mang đến trải nghiệm âm thanh trung thực hoàn hảo
Hệ thống điều hòa
Bên cạnh khả năng làm lạnh nhanh, hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập còn được trang bị các chức năng hiện đại như chức năng lọc Nanoe, tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí
Hộc đựng đồ phía trước
Hộc đựng đồ tiện ích ngay tựa tay hàng ghế trước
Hệ thống âm thanh
Hệ thống âm thanh được trang bị 17 loa đảm bảo chất lượng âm thanh trung thực kết hợp màn hình cảm ứng 8 inch được trang bị nhiều chức năng tiện ích như đàm thoại rảnh tay, kết nối Bluetooth.
Khoang hành lý rộng rãi
Khoang hành lý rộng rãi có thể chứa đến 3 bộ gậy đánh gôn, đảm bảo không gian chứa hành lý cho những chuyến đi xa cùng gia đình.
Động cơ
Động cơ 3.5L – V6 mạnh mẽ sử dụng công nghệ Dual VVT-i cho công suất tối đa 275 mã lực ở vòng tua 6,200 vòng/phút v?đạt được Mô men xoắn cực đại 340Nm ở vòng tua 4,700 vòng/phút
Cụm điều khiển
Cụm điều khiển bọc da ốp gỗ sang trọng được tích hợp các nút bấm lựa chọn chế độ vận hành v?ngăn đựng đồ tiện ích. Tay nắm cần số ốp gỗ v?viền mạ bạc tinh tế, tạo cảm giác thoải mái trong quá trình sử dụng.
Chế độ lái
Chế độ lái ECO giúp tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe trên mọi địa hình
Kiểm soát an toàn tuyệt đối
Alphard là lựa chọn tuyệt hảo cho những trải nghiệm thượng lưu nhưng vẫn đảm bảo độ an toàn tối ưu với trang bị hệ thống 7 túi khí
Cảm biến hỗ trợ
Với các cảm biến hỗ trợ xung quanh xe, việc đỗ xe trở nên dễ dàng, an toàn và thuận tiện hơn rất nhiều.
Hệ thống lái
Hệ thống VSC giúp giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp bằng cách kiểm soát công suất của động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm |
|
|
Chiều dài cơ sở | mm |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm |
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m |
|
||
Trọng lượng không tải | kg |
|
||
Trọng lượng toàn tải | kg |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Dung tích công tác | cc |
|
||
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu | L |
|
||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Động cơ | Tốc độ tối đa | km/h |
|
|
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Động cơ | Khả năng tăng tốc | 0-100km/h (sec) |
|
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống lái | Hệ thống lái |
|
||
Trợ lực tay lái |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & Lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km |
|
|
Ngoài đô thị | lít / 100km |
|
||
Kết hợp | lít / 100km |
|
||
Vành & Lốp xe | Lốp dự phòng |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Mạ Crôm |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Chức năng chống bám nước |
|
||
Cánh hướng gió cản sau |
|
||
Cánh hướng gió cản trước |
|
||
Gạt mưa gián đoạn |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Lưới tản nhiệt |
|
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Trợ lực lái |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Ốp trang trí nội thất |
|
||
Tay nắm cửa trong |
|
||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo chế độ Eco |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
||
Cửa sổ trời |
|
||
Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước | Loại ghế |
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
|
Hàng ghế thứ ba |
|
||
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
||
Hộp đựng găng tay |
|
||
Gạt tàn thuốc | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Bật lửa |
|
||
Tay nắm cần sang số |
|
||
Hộp đựng đồ phía sau |
|
||
Đèn đọc sách | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Đèn trang trí trần xe |
|
||
Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào |
|
||
Tấm che nắng | Ghế lái |
|
|
Ghế phụ |
|
||
Mành che nắng |
|
||
Tay vịn |
|
||
Đèn báo cửa đóng chưa chặt |
|
||
Báo quên chìa khóa |
|
||
Báo quên tắt điện |
|
||
Hộc đựng cốc | Hàng ghế trước |
|
|
Hàng ghế thứ 2 |
|
||
Hàng ghế thứ 3 |
|
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau |
|
||
Hệ thống điều hòa |
|
||
Cửa gió sau |
|
||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
|
Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
||
Cổng kết nối AUX |
|
||
Cổng kết nối USB |
|
||
Hệ thống giải trí hàng ghế sau |
|
||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
||
Cốp điều khiển điện |
|
||
Chức năng mở cửa thông minh |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu |
|
||
Phanh tay điện tử |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
|
Góc trước |
|
||
Góc sau |
|
||
Khóa an toàn cho trẻ |
|
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Khung xe GOA |
|
||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Dây đai an toàn |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
Hệ thống báo động |
|
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|